
Trung tâm thị trấn Dùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An nhìn từ trên cao - Ảnh: ĐĂNG HÀO
Trụ sở Tỉnh ủy Nghệ An | Số 26, đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An |
Trụ sở UBND tỉnh Nghệ An | Số 03, đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An |
Trụ Sở UBMTTQ Nghệ An | Số 02, đường Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh, Nghệ An |

Tên gọi của 130 phường xã tỉnh Nghệ An từ 1-7-2025:
Phường, xã trước sáp nhập | Phường, xã sau sáp nhập | Trụ sở làm việc | |
TP VINH | |||
1 | Vinh Tân, Trường Thi, Hưng Dũng, Bến Thủy, Trung Đô, Hưng Phúc, Hưng Hòa | Phường Trường Vinh | UBND phường Trường Thi |
2 | Quang Trung, Lê Lợi, Cửa Nam, Đông Vĩnh, Hưng Bình, Hưng Chính | Phường Thành Vinh | UBND TP Vinh |
3 | Quán Bàu, Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên | Phường Vinh Hưng | UBND xã Nghi Kim |
4 | Hà Huy Tập, Nghi Phú, Nghi Đức, Nghi Ân | Phường Vinh Phú | UBND phường Nghi Phú |
5 | Hưng Lộc, Nghi Phong, Nghi Xuân, Phúc Thọ, Nghi Thái | Phường Vinh Lộc | UBND phường Hưng Lộc |
6 | Nghi Hòa, Nghi Hải, Nghi Hương, Nghi Thu, Thu Thủy, Nghi Thủy, Nghi Tân | Phường Cửa Lò | UBND thị xã Cửa Lò |
THỊ XÃ THÁI HÒA | |||
7 | Long Sơn, Hòa Hiếu, Quang Phong | Phường Thái Hòa | UBND thị xã Thái Hòa |
8 | Quang Tiến, Tây Hiếu, Nghĩa Tiến | Phường Tây Hiếu | UBND phường Quang Tiến |
9 | Đông Hiếu, Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận | Xã Đông Hiếu | UBND xã Đông Hiếu |
THỊ XÃ HOÀNG MAI | |||
10 | Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang | Phường Hoàng Mai | UBND phường Quỳnh Thiện |
11 | Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Dị | Phường Tân Mai | UBND thị xã Hoàng Mai |
12 | Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Mai Hùng, Quỳnh Phương | Phường Quỳnh Mai | UBND phường Mai Hùng |
HUYỆN ANH SƠN | |||
13 | Kim Nhan, Đức Sơn, Phúc Sơn | Xã Anh Sơn | UBND huyện Anh Sơn |
14 | Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn | Xã Yên Xuân | UBND xã Khai Sơn |
15 | Tam Đỉnh, Cẩm Sơn, Hùng Sơn | Xã Nhân Hòa | UBND xã Tam Đỉnh |
16 | Vĩnh Sơn, Lạng Sơn, Tào Sơn | Xã Anh Sơn Đông | UBND xã Lạng Sơn |
17 | Tường Sơn, Hội Sơn, Hoa Sơn | Xã Vĩnh Tường | UBND xã Hoa Sơn |
18 | Thọ Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn | Xã Thành Bình Thọ | UBND xã Thành Sơn |
HUYỆN YÊN THÀNH | |||
19 | Hoa Thành, Văn Thành, Đông Thành, Tăng Thành | Xã Yên Thành | UBND huyện Yên Thành |
20 | Trung Thành, Xuân Thành, Nam Thành, Bắc Thành | Xã Quan Thành | UBND xã Bắc Thành |
21 | Long Thành, Vĩnh Thành, Viên Thành, Sơn Thành, Bảo Thành | Xã Hợp Minh | UBND xã Bảo Thành |
22 | Liên Thành, Vân Tụ, Mỹ Thành | Xã Vân Tụ | UBND xã Vân Tụ |
23 | Minh Thành, Thịnh Thành, Tây Thành | Xã Vân Du | UBND xã Thịnh Thành |
24 | Kim Thành, Đồng Thành, Quang Thành | Xã Quang Đồng | UBND xã Kim Thành |
25 | Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu Thành | Xã Giai Lạc | UBND xã Hậu Thành |
26 | Tân Thành, Đức Thành, Mã Thành, Tiến Thành | Xã Bình Minh | UBND xã Tân Thành |
27 | Đô Thành, Thọ Thành, Phú Thành | Xã Đông Thành | UBND xã Thọ Thành |
HUYỆN TÂN KỲ | |||
28 | Thị trấn Tân Kỳ, Kỳ Sơn, Kỳ Tân, Nghĩa Dũng | Xã Tân Kỳ | UBND huyện Tân Kỳ |
29 | Hoàn Long, Tân Phú, Tân Xuân, Nghĩa Thái | Xã Tân Phú | UBND xã Tân Phú |
30 | Tân An, Nghĩa Phúc, Hương Sơn | Xã Tân An | UBND xã Tân An |
31 | Nghĩa Đồng, Bình Hợp | Xã Nghĩa Đồng | UBND xã Nghĩa Đồng |
32 | Giai Xuân, Tân Hợp | Xã Giai Xuân | UBND xã Giai Xuân |
33 | Tân Hương, Nghĩa Hành, Phú Sơn | Xã Nghĩa Hành | UBND xã Nghĩa Hành |
34 | Đồng Văn, Tiên Kỳ | Xã Tiên Đồng | UBND xã Đồng Văn |
HUYỆN CON CUÔNG | |||
35 | Thị trấn Trà Lân, Chi Khê, Yên Khê | Xã Con Cuông | UBND huyện Con Cuông |
36 | Môn Sơn, Lục Dạ | Xã Môn Sơn | UBND xã Môn Sơn |
37 | Mậu Đức, Thạch Ngàn | Xã Mậu Thạch | UBND xã Thạch Ngàn |
38 | Cam Lâm, Đôn Phục | Xã Cam Phục | UBND xã Đôn Phục |
39 | Châu Khê, Lạng Khê | Xã Châu Khê | UBND xã Châu Khê |
40 | Bình Chuẩn | Xã Bình Chuẩn | UBND xã Bình Chuẩn |
HUYỆN NAM ĐÀN | |||
41 | Thị trấn Nam Đàn, Xuân Hòa, Thượng Tân Lộc | Xã Vạn An | UBND huyện Nam Đàn |
42 | Nam Hưng, Nghĩa Thái, Nam Thanh | Xã Nam Đàn | UBND xã Nghĩa Thái |
43 | Nam Anh, Nam Xuân, Nam Lĩnh | Xã Đại Huệ | UBND xã Nam Xuân |
44 | Khánh Sơn, Nam Kim, Trung Phúc Cường | Xã Thiên Nhẫn | UBND xã Trung Phúc Cường |
45 | Hùng Tiến, Xuân Hồng, Nam Giang, Kim Liên, Nam Cát | Xã Kim Liên | UBND xã Kim Liên |
HUYỆN KỲ SƠN | |||
46 | Thị trấn Mường Xén, Tây Sơn, Tà Cạ | Xã Mường Xén | UBND huyện Kỳ Sơn |
47 | Hữu Kiệm, Hữu Lập, Bảo Nam | Xã Hữu Kiệm | UBND xã Hữu Lập |
48 | Nậm Cắn, Phà Đánh | Xã Nậm Cắn | UBND xã Nậm Cắn |
49 | Chiêu Lưu, Bảo Thắng | Xã Chiêu Lưu | UBND xã Chiêu Lưu |
50 | Na Loi, Đoọc Mạy | Xã Na Loi | UBND xã Na Loi |
51 | Mường Típ, Mường Ải | Xã Mường Típ | UBND xã Mường Típ |
52 | Na Ngoi, Nậm Càn | Xã Na Ngoi | UBND xã Na Ngoi |
53 | Mỹ Lý | Xã Mỹ Lý | UBND xã Mỹ Lý |
54 | Bắc Lý | Xã Bắc Lý | UBND xã Bắc Lý |
55 | Keng Đu | Xã Keng Đu | UBND xã Keng Đu |
56 | Huồi Tụ | Xã Huồi Tụ | UBND xã Huồi Tụ |
57 | Mường Lống | Xã Mường Lống | UBND xã Mường Lống |
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG | |||
58 | Tam Quang, Tam Đình | Xã Tam Quang | UBND xã Tam Quang |
59 | Tam Thái, Tam Hợp | Xã Tam Thái | UBND xã Tam Hợp |
60 | Thị trấn Thạch Giám, Lưu Kiền, Xá Lượng | Xã Tương Dương | UBND huyện Tương Dương |
61 | Yên Hòa, Yên Thắng | Xã Yên Hòa | UBND xã Yên Hòa |
62 | Yên Na, Yên Tĩnh | Xã Yên Na | UBND xã Yên Na |
63 | Nga My, Xiêng My | Xã Nga My | UBND xã Nga My |
64 | Nhôn Mai, Mai Sơn | Xã Nhôn Mai | UBND xã Nhôn Mai |
65 | Hữu Khuông | Xã Hữu Khuông | UBND xã Hữu Khuông |
66 | Lượng Minh | Xã Lượng Minh | UBND xã Lượng Minh |
HUYỆN NGHI LỘC | |||
67 | Thị trấn Quán Hành, Nghi Trung, Diên Hoa, Nghi Vạn | Xã Nghi Lộc | UBND huyện Nghi Lộc |
68 | Nghi Công Bắc, Nghi Công Nam, Nghi Mỹ, Nghi Lâm | Xã Phúc Lộc | UBND xã Nghi Mỹ và Nghi Lâm |
69 | Khánh Hợp, Nghi Thạch, Thịnh Trường | Xã Đông Lộc | UBND xã Khánh Hợp và Nghi Thạch |
70 | Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Quang, Nghi Xá | Xã Trung Lộc | UBND xã Nghi Long và Nghi Xá |
71 | Nghi Phương, Nghi Đồng, Nghi Hưng | Xã Thần Lĩnh | UBND xã Nghi Đồng và Nghi Phương |
72 | Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết | Xã Hải Lộc | UBND xã Nghi Yên và Nghi Tiến |
73 | Nghi Văn, Nghi Kiều | Xã Văn Kiều | UBND xã Nghi Kiều và Nghi Văn |
HUYỆN QUỲ HỢP | |||
74 | Thị trấn Quỳ Hợp, Châu Quang, Thọ Hợp, Châu Đình | Xã Quỳ Hợp | UBND huyện Quỳ Hợp |
75 | Châu Hồng, Châu Tiến, Châu Thành | Xã Châu Hồng | UBND xã Châu Hồng |
76 | Châu Lộc, Liên Hợp | Xã Châu Lộc | UBND xã Châu Lộc |
77 | Tam Hợp, Yên Hợp, Đồng Hợp, Nghĩa Xuân | Xã Tam Hợp | UBND xã Tam Hợp |
78 | Minh Hợp, Hạ Sơn, Văn Lợi | Xã Minh Hợp | UBND xã Minh Hợp |
79 | Châu Cường, Châu Thái | Xã Mường Ham | UBND xã Châu Thái |
80 | Châu Lý, Bắc Sơn, Nam Sơn | Xã Mường Choọng | UBND xã Châu Lý |
HUYỆN NGHĨA ĐÀN | |||
81 | Thị trấn Nghĩa Đàn, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung | Xã Nghĩa Đàn | UBND huyện Nghĩa Đàn |
82 | Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ, Nghĩa Lợi | Xã Nghĩa Thọ | UBND xã Nghĩa Hội, Nghĩa Thọ |
83 | Nghĩa Lạc, Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn, Nghĩa Yên | Xã Nghĩa Lâm | UBND xã Nghĩa Sơn và Nghĩa Lâm |
84 | Nghĩa Mai, Nghĩa Hồng, Nghĩa Minh | Xã Nghĩa Mai | UBND xã Nghĩa Hồng |
85 | Nghĩa Hưng, Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Hưng | UBND xã Nghĩa Hưng |
86 | Nghĩa An, Nghĩa Đức, Nghĩa Khánh | Xã Nghĩa Khánh | UBND xã Nghĩa Khánh |
87 | Nghĩa Long, Nghĩa Lộc | Xã Nghĩa Lộc | UBND xã Nghĩa Long, Nghĩa Lộc |
HUYỆN QUỲ CHÂU | |||
88 | Thị trấn Tân Lạc, Châu Hạnh, Châu Hội, Châu Nga | Xã Quỳ Châu | UBND huyện Quỳ Châu |
89 | Châu Thắng, Châu Tiến, Châu Bính, Châu Thuận | Xã Châu Tiến | UBND xã Châu Tiến |
90 | Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm | Xã Hùng Chân | UBND xã Châu Phong |
91 | Châu Bình | Xã Châu Bình | UBND xã Châu Bình |
HUYỆN THANH CHƯƠNG | |||
92 | Cát Văn, Phong Thịnh, Minh Sơn | Xã Cát Ngạn | UBND xã Phong Thịnh |
93 | Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Tiên | Xã Tam Đồng | UBND xã Thanh Liên |
94 | Thanh Đức, Hạnh Lâm | Xã Hạnh Lâm | UBND xã Hạnh Lâm |
95 | Thanh Sơn, Ngọc Lâm | Xã Sơn Lâm | UBND xã Ngọc Lâm |
96 | Thanh Hương, Thanh Thịnh, Thanh An, Thanh Quả | Xã Hoa Quân | UBND xã Thanh Thịnh |
97 | Thanh Thủy, Kim Bảng, Thanh Hà | Xã Kim Bảng | UBND xã Kim Bảng |
98 | Thanh Tùng, Mai Giang, Thanh Xuân, Thanh Lâm | Xã Bích Hào | UBND xã Mai Giang |
99 | Thị trấn Dùng, Đại Đồng, Đồng Văn, Thanh Phong, Thanh Ngọc | Xã Đại Đồng | UBND huyện Thanh Chương |
100 | Ngọc Sơn, Xuân Dương, Minh Tiến | Xã Xuân Lâm | UBND xã Xuân Dương |
HUYỆN HƯNG NGUYÊN | |||
101 | Thị trấn Hưng Nguyên, Hưng Đạo, Hưng Tây, Thịnh Mỹ | Xã Hưng Nguyên | UBND huyện Hưng Nguyên |
102 | Hưng Yên Bắc, Hưng Yên Nam, Hưng Trung | Xã Hưng Trung | UBND xã Hưng Yên Nam |
103 | Hưng Lĩnh, Long Xá, Thông Tân, Xuân Lam | Xã Hưng Nguyên Nam | UBND xã Thông Tân |
104 | Hưg Nghĩa, Hưng Thành, Châu Nhân, Phúc Lợi | Xã Lam Thành | UBND xã Phúc Lợi |
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG | |||
105 | Thị trấn Đô Lương, Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn, Lưu Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Đà Sơn | Xã Đô Lương | UBND huyện Đô Lương |
106 | Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Bạch Ngọc, Bồi Sơn | Xã Bạch Ngọc | UBND xã Bạch Ngọc và giang Sơn Tây |
107 | Tân Sơn, Thái Sơn, Hòa Sơn, Quang Sơn, Thượng Sơn | Xã Văn Hiến | UBND xã Thái Sơn và Tân Sơn |
108 | Mỹ Sơn, Hiến Sơn, Trù Sơn, Đại Sơn | Xã Bạch Hà | UBND xã Trù Sơn và Đại Sơn |
109 | Lạc Sơn, Thuận Sơn, Trung Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn | Xã Thuần Trung | UBND xã Xuân Sơn và Minh Sơn |
110 | Hồng Sơn, Tràng Sơn, Đông Sơn, Bài Sơn | Xã Lương Sơn | UBND xã Tràng Sơn và Đông Sơn |
HUYỆN QUẾ PHONG | |||
111 | Thị trấn Kim Sơn, Châu Kim, Nậm Giải, Mường Nọc | Xã Quế Phong | UBND huyện Quế Phong |
112 | Tiền Phong, Hạnh Dịch | Xã Tiền Phong | UBND xã Tiền Phong |
113 | Tri Lễ, Nậm Nhóong | Xã Tri Lễ | UBND xã Tri Lễ |
114 | Châu Thôn, Cắm Muộn, Quang Phong | Xã Mường Quàng | UBND xã Châu Thôn và Cắm Muộn |
115 | Thông Thụ, Đồng Văn | Xã Thông Thụ | UBND xã Đồng Văn |
HUYỆN QUỲNH LƯU | |||
116 | Thị trấn Cầu Giát, Quỳnh Hậu, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang, Bình Sơn | Xã Quỳnh Lưu | UBND huyện Quỳnh Lưu |
117 | Quỳnh Tân, Quỳnh Văn, Quỳnh Thạch | Xã Quỳnh Văn | UBND Quỳnh Văn và Quỳnh Thạch |
118 | Quỳnh Bảng, Quỳnh Thanh, Quỳnh Yên, Quỳnh Đôi, Minh Lương | Xã Quỳnh Anh | UBND xã Minh Lương và Quỳnh Bảng |
119 | Quỳnh Châu, Quỳnh Tam, Tân Sơn | Xã Quỳnh Tam | UBND xã Quỳnh Châu và Quỳnh Tam |
120 | Văn Hải, Thuận Long, An Hòa, Phú Nghĩa | Xã Quỳnh Phú | UBND xã Văn Hải và Phú Nghĩa |
121 | Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn, Quỳnh Sơn | Xã Quỳnh Sơn | UBND xã Quỳnh Sơn và Quỳnh Lâm |
122 | Quỳnh Thắng, Tân Thắng | Xã Quỳnh Thắng | UBND xã Quỳnh Thắng và Tân Thắng |
HUYỆN DIỄN CHÂU | |||
123 | Thị trấn Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Hoa, Ngọc Bích | Xã Diễn Châu | UBND huyện Diễn Châu |
124 | Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Vạn, Diễn Kỷ | Xã Đức Châu | UBND xã Diễn Hồng và Diễn Kỷ |
125 | Diễn Liên, Xuân Tháp, Diễn Đồng, Diễn Thái | Xã Quảng Châu | UBND xã Xuân Tháp và Diễn Đồng |
126 | Diễn Hoàng, Diễn Mỹ, Hùng Hải, Diễn Kim | Xã Hải Châu | UBND xã Hùng Hải và Diễn Mỹ |
127 | Diễn Thọ, Diễn Lợi, Diễn Lộc, Diễn Phú | Xã Tân Phú | UBND xã Diễn Lộc và Diễn Thọ |
128 | Diễn An, Diễn Trung, Diễn Thịnh, Diễn Tân | Xã An Châu | UBND xã Diễn Thịnh và Diễn An |
129 | Hạnh Quảng, Diễn Nguyên, Minh Châu, Diễn Cát | Xã Minh Châu | UBND xã Diễn Cát và Minh Châu |
130 | Diễn Lâm, Diễn Đoài, Diễn Trường, Diễn Yên | Xã Hùng Châu | UBND xã Diễn Yên và Diễn Đoài |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận